Thuốc Dnacodein - Dược VTYT Nghệ An

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18449-13
Thành phần:
Hàm lượng:
10 mg, 10 mg, 2 mg
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược VTYT Nghệ An

Video

Thuốc Dnacodein (SĐK VD-18449-13) đã được Dược VTYT Nghệ An kê khai trong nước và gửi hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành trong thị trường Dược của Việt Nam. Sản phẩm được tiếp nhận hồ sơ ngày 16/09/2013. Viên Thuốc Dnacodein trên thị trường dược hiện nay là một trong những loại thuốc được tin dùng trong việc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều trị/hỗ trợ điều trị khá tốt vì chứa thành phần tốt cho sức khỏe với hàm lượng phù hợp Codein phosphat, Ephedrin hydroclorid, Clorpheniramin maleat 10 mg, 10 mg, 2 mg. Đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất Thuốc Dnacodein là đơn vị uy tín Dược VTYT Nghệ An Việt Nam và 1067 vnđ/Viên chính là giá bán buôn số lượng lớn được kê khai với cục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Dnacodein được sản xuất từ các hoạt chất Codein phosphat, Ephedrin hydroclorid, Clorpheniramin maleat với hàm lượng tương ứng 10 mg, 10 mg, 2 mg

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Dnacodein

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Codeine hoạt chất của Thuốc Dnacodein

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Codeine (codein)

Loại thuốc

Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.

Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.

Sirô: 25 mg/mL.

Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.

Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.

Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.

Chỉ định Codeine

Người lớn:

Giảm đau từ nhẹ đến trung bình, thường phối hợp cùng các thuốc giảm đau không opioid như aspirin, ibuprofen, paracetamol.

Giảm triệu chứng ho khan làm mất ngủ.

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp.

Trẻ em:

Chỉ giới hạn dùng để điều trị một thời gian ngắn (tối đa 3 ngày) với liều thấp nhất có hiệu quả, đau trung bình cấp tính ở trẻ em trên 12 tuổi khi không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác như paracetamol hoặc ibuprofen.

Mô tả Ephedrine hoạt chất của Thuốc Dnacodein

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ephedrine (Thuốc Ephedrin)

Loại thuốc

Thuốc giống thần kinh giao cảm.

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.

Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).

Viên nén 5mg, 10 mg.

Chỉ định Ephedrine

Ephedrine được chỉ định trong các trường hợp sau:

Đường nhỏ mũi:

  • Điều trị triệu chứng sung huyết mũi, thường đi kèm với cảm lạnh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi, viêm xoang.

Đường tiêm:

  • Điều trị hạ huyết áp trong gây tê tủy sống.
  • Điều trị hỗ trợ hạ huyết áp trong những trường hợp hạ huyết ápchưa cải thiện khi đã bù đủ dịch tuần hoàn.

Đường uống và tiêm:

  • Điều trị hoặc dự phòng co thắt phế quản trong hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (nhưng không phải là thuốc được chọn đầu tiên).

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ