Thuốc Diane-35 - Schering AG

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-7982-09
Thành phần:
Hàm lượng:
Ethinylestradiol 0,035mg, Cyproterone acetate 2,0mg
Dạng bào chế:
viên
Đóng gói:
Hộp 1vỉ x 21 viên
Đơn vị đăng ký:
Cổ phần dược liệu Trung ương 2

Video

Thuốc Diane-35 là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Cổ phần dược liệu Trung ương 2, đây cũng là công ty tiến hành làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép lưu hành thuốc tại Việt Nam (SĐK: VN-7982-09, ngày được tiếp nhận hồ sơ 06/04/2011). viên Thuốc Diane-35 là sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được sản xuất ở các công ty, cơ sở sản xuất uy tín Schering AG . Thuốc mang đến nhiều lợi ích đối với sức khỏe của con người, có chứa thành phần tốt cho sức khỏe ở hàm lượng vừa đủ phù hợp Ethinylestradiol, Cyproterone acetate Ethinylestradiol 0,035mg, Cyproterone acetate 2,0mg. 5726 vnđ/viên là giá bán buôn mới nhất của loại thuốc này, để mua thuốc bạn hãy liên hệ Thuocviet chúng tôi để được tư vấn, giải đáp giá nhanh nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1vỉ x 21 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Diane-35 được sản xuất từ các hoạt chất Ethinylestradiol, Cyproterone acetate với hàm lượng tương ứng Ethinylestradiol 0,035mg, Cyproterone acetate 2,0mg

Mô tả Cyproterone acetate hoạt chất của Thuốc Diane-35

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Cyproterone acetate

Loại thuốc

Thuốc hormon kháng androgen

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 50 mg, 100 mg

Viên nén bao đường dạng hỗn hợp: 2 mg/ 0,035 mg

Viên nén bao phim dạng hỗn hợp: 2 mg/ 2 mg

Chỉ định Cyproterone acetate

Ở nam giới:

Kiểm soát ham muốn tình dục ở nam giới cường độ cao và / hoặc sai lệch về tình dục kết hợp với tâm lý trị liệu.

Để giảm thiểu sự lệch lạc tình dục ở nam giới, có thể sử dụng cyproterone acetate 50 mg hoặc 100 mg khi các biện pháp can thiệp khác được coi là không phù hợp.

Bệnh ung thư tuyến tiền liệt:

  • Thuốc kháng androgen khi không thể phẫu thuật được.
  • Giảm tình trạng tăng hormon sinh dục nam lúc đầu kết hợp điều trị với các thuốc đồng vận GnRH.
  • Điều trị giảm nhẹ và lâu dài khi các chất đồng vận GnRH hoặc phẫu thuật bị chống chỉ định, không được dung nạp hoặc khi điều trị bằng đường uống được ưu tiên hơn.
  • Điều trị triệu chứng bốc hỏa ở những bệnh nhân đang điều trị bằng các chất đồng vận GnRH hoặc những người đã phẩu thuật cắt bỏ tinh hoàn.

Ở nữ giới:

Những dấu hiệu nặng của chứng nam hóa: rậm lông chủ yếu ở nữ không phải do khối u (vô căn, hội chứng buồng trứng đa nang) khi ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống tâm lý, tình cảm xã hội, rụng tóc nhiều phụ thuộc androgen, các dạng nặng của mụn trứng cá và/hoặc tăng tiết bã nhờn.

Mô tả Estradiol hoạt chất của Thuốc Diane-35

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Estradiol

Loại thuốc

Hormon estrogen.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
  • Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
  • Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
  • Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
  • Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.

Chỉ định Estradiol

  • Hội chứng tiền mãn kinh và mãn kinh gồm các triệu chứng vận mạch như bốc hỏa, ra mồ hôi quá nhiều, teo dần đường sinh dục - tiết niệu, điều trị teo âm đạo do thiếu hụt estrogen ở phụ nữ sau mãn kinh.
  • Liệu pháp bổ sung trong phòng ngừa loãng xương tuổi mãn kinh.
  • Liệu pháp thay thế sinh lý trong các trường hợp thiểu loạn sản buồng trứng (hội chứng Turner) và mãn kinh sớm.
  • Mất 2 buồng trứng.
  • Tránh thai đường uống, trong trường hợp này dùng phối hợp estradiol với progestin.

Mô tả Ethinylestradiol hoạt chất của Thuốc Diane-35

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ethinylestradiol

Loại thuốc

Estrogen tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.

Chỉ định Ethinylestradiol

Chỉ định chính:

Điều trị thay thế hormon ở phụ nữ mãn kinh (điều trị rối loạn vận mạch vừa và nặng, dự phòng loãng xương do mãn kinh) và ở phụ nữ giảm năng tuyến sinh dục.

Sinh đẻ kế hoạch: Dùng làm một thành phần của thuốc uống tránh thai.

Chỉ định khác:

Điều trị tạm thời carcinom tuyến tiền liệt tiến triển và không mổ được.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ