Thuốc Daigaku - Santen Pharmaceutical Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-19737-16
Thành phần:
Hàm lượng:
0,3mg, 1,5mg, 15mg, 150mg
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 15 ml, Hộp 1 lọ 15 ml, Hộp 1 lọ 15 ml
Xuất xứ:
Nhật Bản
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SANTEN VIỆT NAM

Video

Thuốc Daigaku với số đăng ký hiện nay là VN-19737-16, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SANTEN VIỆT NAM, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 11/12/2023. Naphazolin hydroclorid 0,3mg, Clorpheniramin maleat 1,5mg, Kẽm sulfat hydrat 15mg, Acid ép-si-lon aminocaproic 150mg thành phần của Dung dịch nhỏ mắt Thuốc Daigaku 0,3mg, 1,5mg, 15mg, 150mg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Daigaku hiện đang có giá khoảng 40633 vnđ/lọ (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Santen Pharmaceutical Co., Ltd Nhật Bản), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15 ml, Hộp 1 lọ 15 ml, Hộp 1 lọ 15 ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Daigaku được sản xuất từ các hoạt chất Naphazolin hydroclorid 0,3mg, Clorpheniramin maleat 1,5mg, Kẽm sulfat hydrat 15mg, Acid ép-si-lon aminocaproic 150mg với hàm lượng tương ứng 0,3mg, 1,5mg, 15mg, 150mg

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Daigaku

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Zinc sulfate hoạt chất của Thuốc Daigaku

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Zinc sulfate (kẽm sulfate)

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 20, 50, 66, 90, 110, 220 mg

Viên nang: 220 mg

Dung dịch uống: 13,5 mg/ml, 15 mg/5 ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml, 3 mg/ml, 5 mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%

Chỉ định Zinc sulfate

Kẽm sulfat được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt kẽm, một khoáng chất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển các mô cơ thể.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Daigaku đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ