Thuốc DaewoongTrimafort 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14654-12
Thành phần:
Hàm lượng:
200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide
Dạng bào chế:
Gói
Đóng gói:
Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Cty CP DP TW CPC1

Video

Gói Thuốc DaewoongTrimafort 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu cho bạn ngày hôm nay. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã được kiểm duyệt bởi Bộ y tế với mã đăng ký là VN-14654-12. Thuốc có thành phần rõ ràng Aluminium hydroxide gel, Magnesium hydroxide với hàm lượng phù hợp 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide, vì vậy người bệnh có thể an tâm về tác dụng của sản phẩm. Còn nếu như bạn còn đang băn khoăn về nguồn gốc, thì thuốc được Daewoo Pharm. Co., Ltd Hàn Quốc sản xuất và đóng gói theo quy trình nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng. Thuốc cũng đã được đăng lưu hành tại Việt Nam (VN-14654-12) và được tiếp nhận vào ngày 30/08/2016, công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời làm hồ sơ đăng ký lưu hành chính là Cty CP DP TW CPC1. 3850 vnđ/Gói là giá bán buôn dự kiến của cục quản lý dược (mua số lượng rất lơn), mức giá này không phải giá bán lẻ tại các nhà thuốc, nên nếu cần mua hàng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet để được tư vấn cũng như mua được những sản phẩm với giá thành tốt nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc DaewoongTrimafort 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide được sản xuất từ các hoạt chất Aluminium hydroxide gel, Magnesium hydroxide với hàm lượng tương ứng 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide

Mô tả Aluminium hoạt chất của Thuốc DaewoongTrimafort 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminium (Nhôm)

Loại thuốc

Kháng acid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Nhôm phosphat:

Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.

Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.

Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.

Nhôm hydroxyd:

Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.

Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminium

Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).

Điều trị tăng acid dạ dày trong loét dạ dày tá tràng.

Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.

Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản.

Tăng phosphat máu: Cùng với chế độ ăn ít phosphat. Tuy nhiên, dùng thuốc kháng acid chứa nhôm để làm chất gắn với phosphate (nhằm loại phosphat) có thể dẫn đến nhiễm độc nhôm ở người suy thận.

Mô tả Magnesium hoạt chất của Thuốc DaewoongTrimafort 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium.

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.

Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.

Miếng dán: 3g/100g.

Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.

Chỉ định Magnesium

Sử dụng như chất bổ sung cho tình trạng thiếu hụt vitamin và khoáng chất.

Sử dụng cho các mục đích khác theo hướng dẫn của bác sĩ: Thuốc nhuận tràng, thuốc kháng acid, điều trị hạ huyết áp, ngừa hoặc kiểm soát co giật ở phụ nữ mang thai bị tiền sản giật.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc DaewoongTrimafort 200mg Nhôm oxyd, 400mg Magnesi hydroxide

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ