Thuốc Daehwa almetamin tab.

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15406-12
Thành phần:
Hàm lượng:
0,25mg, 2mg
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Xuất Nhập Khẩu Dược phẩm Bình Minh

Video

Bài viết này Thuocviet sẽ giúp bạn tìm hiểu về sản phẩm có tên gọi Thuốc Daehwa almetamin tab. của Xuất Nhập Khẩu Dược phẩm Bình Minh (cho chính công ty này (Dạng kê khai: đang cập nhật)). VN-15406-12 chính là số đăng ký của Viên Thuốc Daehwa almetamin tab. tại Việt nam (ngày tiếp nhận hồ sơ 15/11/2018). Hiện, sản phẩm này đang có giá bán buôn (theo công bố của cục quản lý dược) là khoảng 523 vnđ/Viên. Trong thuốc có chứa bảng thành phần là một hoặc nhiều hoạt chất Betamethason, Dexchlorpheniramine maleate có hàm lượng vừa đủ 0,25mg, 2mg, đảm bảo an toàn nhưng vẫn mang lại lợi ích tốt cho sức khỏe. Thuốc có nguồn gốc rõ ràng và được sản xuất tại cơ sở sản xuất uy tín Dae Hwa Pharm Co., Ltd Hàn Quốc không phải hàng trôi nổi, dàng giả nên quý khách hàng có thể yên tâm mua và sử dụng khi được chỉ định. Để biết thêm nhiều thông tin khác về sản phẩm này, mời bạn hãy theo dõi bài viết này của Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Daehwa almetamin tab. được sản xuất từ các hoạt chất Betamethason, Dexchlorpheniramine maleate với hàm lượng tương ứng 0,25mg, 2mg

Mô tả Betamethasone hoạt chất của Thuốc Daehwa almetamin tab.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Betamethasone (Betamethason)

Loại thuốc

Glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg

Thuốc tiêm: 4 mg/mL

Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%

Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%

Sirô: 0,6 mg/5 mL

Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL

Chỉ định Betamethasone

Các bệnh thấp khớp:

Viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm mỏm lồi cầu, viêm bao gân cấp không đặc hiệu, viêm cơ, viêm mô xơ, viêm gân, viêm khớp vảy nến.

Các bệnh hệ thống tạo keo:

Lupus ban đỏ hệ thống, bệnh xơ cứng bì, viêm đa cơ.

Các tình trạng dị ứng:

Cơn hen, hen phế quản mạn, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng nặng, viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng đốt (cắn).

Các bệnh da:

Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của lichen phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, lupus ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens - Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.

Các bệnh nội tiết:

Suy vỏ thượng thận tiên phát hoặc thứ phát (dùng phối hợp với mineralocorticoid), tăng sản thượng thận bẩm sinh, viêm tuyến giáp không mưng mủ và tăng calci huyết do ung thư.

Các bệnh mắt:

Các quá trình viêm và dị ứng ở mắt và phần phụ, ví dụ viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm màng mạch nho sau và màng mạc mạch lan tỏa, viêm dây thần kinh thị giác.

Các bệnh hô hấp:

Bệnh sarcoid triệu chứng, tràn khí màng phổi, xơ hóa phổi, phòng suy hô hấp cấp và chảy máu nội nhãn cầu ở trẻ đẻ non.

Các bệnh máu:

Giảm tiểu cầu tự phát hoặc thứ phát ở người lớn, thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn), phản ứng truyền máu.

Các bệnh tiêu hóa:

Các bệnh viêm gan mạn tính tự miễn và các bệnh đại tràng, đợt tiến triển của bệnh Crohn và viêm loét đại trực tràng chảy máu.

Các bệnh ung thư:

Điều trị tạm thời bệnh bạch cầu và u lympho ở người lớn và bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em.

Hội chứng thận hư:

Để hạ protein niệu và phù trong hội chứng thận hư không tăng urê huyết tiên phát hoặc do lupus ban đỏ.

Mô tả Dexchlorpheniramine maleate hoạt chất của Thuốc Daehwa almetamin tab.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin H1

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
  • Viên nén: 2 mg, 6 mg

Chỉ định Dexchlorpheniramine maleate

Để điều trị viêm mũi dị ứng lâu năm và viêm mũi dị ứng theo mùa; viêm mũi vận mạch; viêm kết mạc dị ứng; dị ứng nhẹ, nổi mày đay và phù mạch biểu hiện dị ứng trên da không biến chứng; cải thiện các phản ứng dị ứng với máu hoặc huyết tương; bệnh da vẽ nổi (dermatographism); liệu pháp bổ trợ để kiểm soát các phản ứng phản vệ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ