Thuốc Contussin - Danapha

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-15329-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Hộp
Đóng gói:
Hộp 1 chai x 30 ml siro
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược Danapha

Video

Thuốc Contussin là tên thương mại của một loại thuốc đang được lưu hành trong thị trường dược Việt Nam và được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các triệu chứng bệnh ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Thuốc có chứa các dược chất Pseudoephedrin.HCl, Dextromethorphan. HBr, Clorpheniramin maleat, Natri benzoat với hàm lượng phù hợp, là loại thuốc được Dược Danapha kê khai trong nước và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành. 03/12/2012 là ngày mà hồ sơ xin lưu hành của Hộp Thuốc Contussin đã được Cục quản lý dược tiếp nhận (mã đăng ký: VD-15329-11). Thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Việt Nam Danapha và đã qua kiểm định của cục quản lý dược nên bạn có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Về giá thành, hiện giá bán lẻ của sản phẩm vẫn đang được cập nhật, để mua hàng bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet chúng tôi, tại đây bạn có thể mua được các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng; còn giá bán buôn số lượng lớn theo cập nhật mới nhất từ cục quản lý dược là khoảng 13200 vnđ/Hộp.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 30 ml siro (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Contussin được sản xuất từ các hoạt chất Pseudoephedrin.HCl, Dextromethorphan. HBr, Clorpheniramin maleat, Natri benzoat với hàm lượng tương ứng

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Contussin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Dextromethorphan hoạt chất của Thuốc Contussin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dextromethorphan

Loại thuốc

Giảm ho khan

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nhai: 15 mg.

Viên nang: 15 mg, 30 mg.

Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.

Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.

Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.

Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.

Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.

Chỉ định Dextromethorphan

Dextromethorphan được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích. Dextromethorphan không điều trị ho do hút thuốc, hen suyễn hoặc khí phế thũng.
  • Điều trị ho không có đờm, mạn tính.

Mô tả Pseudoephedrine hoạt chất của Thuốc Contussin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pseudoephedrine

Loại thuốc

Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi đường toàn thân.

Dạng thuốc và hàm lượng

Pseudoephedrin hydroclorid dạng uống:

  • Dung dịch 15 mg/5 ml; 30 mg/5 ml; 7,5 mg/0,8 ml;
  • Viên nén 30 mg, 60 mg;
  • Viên nén giải phóng kéo dài 120 mg;
  • Viên nén nhai 15 mg;
  • Viên nén có nhân giải phóng kéo dài 240 mg (với 180 mg phần nhân và 60 mg giải phóng ngay);
  • Viên nén bao phim giải phóng kéo dài 120 mg.

Pseudoephedrin hydroclorid dạng kết hợp:

  • Viên nang giải phóng kéo dài (60 mg với 6 mg brompheniramin maleat hoặc 120 mg với 12 mg brompheniramin maleat);
  • Viên nang mềm (30 mg với 200 mg ibuprofen);
  • Dung dịch (15 mg với 1 mg clorpheniramin maleat và 5 mg dextromethorphan hydrobromid)/5 ml;
  • Viên nén (30 mg với 325 mg acetaminophen; 30 mg với 2 mg clorpheniramin maleat và 200 mg ibuprofen; 30 mg với 200 mg ibuprofen; 60 mg với 2,5 mg triprolidin hydroclorid);
  • Viên nén giải phóng kéo dài (60 mg với 600 mg guaifenesin; 120 mg với 60 mg fexofenadin hydroclorid; 120 mg với 2,5 mg methscopolamin nitrat; 240 mg với 180 mg fexofenadin hydroclorid).

Pseudoephedrin sulfat dạng kết hợp:

Viên nén có nhân giải phóng kéo dài (chỉ dùng dạng sulfat): 120 mg với 2,5 mg desloratadin; 120 mg với 6 mg dexbrompheniramin maleat; 120 mg với 5 mg loratadin; 240 mg với 5 mg desloratadin; 240 mg với 10 mg loratadin.

Chỉ định Pseudoephedrine

Làm giảm tạm thời các triệu chứng sung huyết mũi đi kèm với viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch hoặc viêm mũi cấp do cảm lạnh.

Phòng chấn thương màng nhĩ do thay đổi áp suất không khí (khi đi máy bay hoặc khi lặn ở người lớn).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Contussin đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ