Thuốc Comvogel Gel - Kolmar Pharma Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-12205-11
Thành phần:
Hàm lượng:
0,5mg/g, 20mg/g
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 10g
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-Dapharco

Video

Với mã đăng ký VN-12205-11, Tuýp Thuốc Comvogel Gel với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Isotretinoin, Erythromycin 0,5mg/g, 20mg/g (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Comvogel Gel là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VN-12205-11. Cụ thể, thuốc được Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-Dapharco (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 07/08/2013). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Kolmar Pharma Co., Ltd Hàn Quốc. Giá bán lẻ của Thuốc Comvogel Gel hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 61600 vnđ/Tuýp).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 10g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Comvogel Gel được sản xuất từ các hoạt chất Isotretinoin, Erythromycin với hàm lượng tương ứng 0,5mg/g, 20mg/g

Mô tả Erythromycin hoạt chất của Thuốc Comvogel Gel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Erythromycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm macrolid

Dạng thuốc và hàm lượng

Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.

Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.

Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.

Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).

Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.

Dạng dùng tại chỗ:

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
  • Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
  • Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.

Chỉ định Erythromycin

Dự phòng và điều trị các bệnh nhiễm trùng do các sinh vật nhạy cảm với erythromycin.

Erythromycin có hiệu quả cao trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng trên lâm sàng như:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: Viêm amiđan, áp xe phúc mạc, viêm họng, viêm thanh quản, viêm xoang, nhiễm trùng thứ phát sau cúm và cảm lạnh thông thường.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm khí quản, viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi (viêm phổi thùy, viêm phế quản phổi, viêm phổi không điển hình tiên phát), giãn phế quản, bệnh Legionnaire.
  • Nhiễm trùng tai: Viêm tai giữa và viêm tai ngoài, viêm xương chũm.
  • Nhiễm trùng miệng: Viêm lợi, viêm lợi lở loét hoại tử cấp tính Vincent.
  • Nhiễm trùng mắt: Viêm bờ mi.
  • Nhiễm trùng da và mô mềm: Nhọt và mụn nước, viêm quanh móng, áp xe, mụn mủ, chốc lây, viêm mô tế bào, viêm quầng.
  • Nhiễm trùng đường tiêu hóa: Viêm túi mật, viêm ruột do tụ cầu.
  • Dự phòng: Chấn thương trước và sau phẫu thuật, bỏng, sốt thấp khớp
  • Các bệnh nhiễm trùng khác: Viêm tủy xương, viêm niệu đạo, lậu, giang mai, bệnh hột xoài, bệnh bạch hầu, viêm tuyến tiền liệt, sốt tinh hồng nhiệt.
  • Mô tả Isotretinoin hoạt chất của Thuốc Comvogel Gel

    Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

    Isotretinoin

    Loại thuốc

    Vitamin A

    Dạng thuốc và hàm lượng

    Viên nang mềm: 5mg, 10mg, 20mg; 25 mg, 30 mg, 35 mg, 40mg, micronized 8 mg, micronized 16mg; micronized 24 mg; micronized 32 mg.

    Gel bôi da: 0.5 mg/g, 5 mg/10g, 10 mg/10g (0.1%), 0.05% (w/w).

    Viên nang cứng: 10 mg, 20 mg.

    Phối hợp isotretinoin, erythromycin: 0.5 mg/g.

    Chỉ định Isotretinoin

    Isotretinoin được chỉ định dùng trong các trường hợp:

    • Điều trị mụn trứng cá dạng bọc mức độ trầm trọng ở bệnh nhân không mang thai từ 12 tuổi trở lên với nhiều mụn bọc viêm có đường kính từ 5 mm trở lên.
    • Điều trị mụn trứng cá dạng bọc nặng không đáp ứng với các phương pháp điều trị thông thường, bao gồm cả thuốc kháng sinh toàn thân.

    Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

    Sản phẩm liên quan


    Sản phẩm cùng hãng

    Chủ đề

    Bình luận

    Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

    Đánh giá

    0
    Điểm đánh giá
    (0 lượt đánh giá)
    0 %
    4.00
    0 %
    3.00
    0 %
    2.00
    0 %
    4.00
    0 %
    1 2 3 4 5
    Thêm giỏ hàng
    Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ