Thuốc Cepemid 0,25/0,25 - Minh Dân

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-08 10:41:25

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29796-18
Thành phần:
Hàm lượng:
0,25g
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 lọ loại dung tích 15ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Minh Dân

Video

Thuốc Cepemid 0,25/0,25 (SĐK VD-29796-18) đã được Minh Dân kê khai trong nước và gửi hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành trong thị trường Dược của Việt Nam. Sản phẩm được tiếp nhận hồ sơ ngày 02/04/2018. Lọ Thuốc Cepemid 0,25/0,25 trên thị trường dược hiện nay là một trong những loại thuốc được tin dùng trong việc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều trị/hỗ trợ điều trị khá tốt vì chứa thành phần tốt cho sức khỏe với hàm lượng phù hợp Imipenem 0,25g, Cilastatin 0,25 g (dưới dạng Hỗn hợp bột Imipenem monohydrat,Cilastatin sodium trộn Natri bicarbonat), - 0,25 g, 0,25 g 0,25 g, 0,25 g. Đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất Thuốc Cepemid 0,25/0,25 là đơn vị uy tín Minh Dân Việt Nam và 68200 vnđ/Lọ chính là giá bán buôn số lượng lớn được kê khai với cục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ loại dung tích 15 ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Cepemid 0,25/0,25 được sản xuất từ các hoạt chất Imipenem 0,25g, Cilastatin 0,25 g (dưới dạng Hỗn hợp bột Imipenem monohydrat,Cilastatin sodium trộn Natri bicarbonat), - 0,25 g, 0,25 g với hàm lượng tương ứng 0,25 g, 0,25 g

Mô tả Cilastatin hoạt chất của Thuốc Cepemid 0,25/0,25

Một chất ức chế dehydropeptidase-I và leukotriene D4 dipeptidase. Kể từ khi kháng sinh, imipenem, bị thủy phân bởi dehydropeptidase-I, nằm trong đường viền bàn chải của ống thận, cilastatin được dùng với imipenem để tăng hiệu quả. Thuốc cũng ức chế chuyển hóa leukotriene D4 thành leukotriene E4.

Chỉ định Cilastatin

Kết hợp tiêm tĩnh mạch với imipenem để bảo vệ nó khỏi dehydropeptidase và kéo dài tác dụng kháng khuẩn của nó.

Mô tả Imipenem hoạt chất của Thuốc Cepemid 0,25/0,25

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Imipenem và thuốc ức chế enzyme

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm beta-lactam

Thành phần

Imipenem, cilastatin

Imipenem, relebactam

Dạng thuốc và hàm lượng

Dạng thuốc bột để pha tiêm:

  • Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg.
  • Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg.

Chỉ định Imipenem

Mặc dù imipenem là thuốc kháng khuẩn rất mạnh, nhưng không nên lạm dụng thuốc. Imipenem không phải là thuốc lựa chọn đầu tiên mà chỉ dành để điều trị những nhiễm khuẩn nặng, trường hợp đã dùng các kháng sinh khác không hiệu quả.

Imipenem - cilastatin có hiệu quả trên nhiều loại nhiễm khuẩn. Được chỉ định trong các trường hợp bệnh nặng, bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu và đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn ổ bụng và phụ khoa, nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương và khớp.

Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn hỗn hợp mắc phải ở bệnh viện. Chấn thương nặng với nhiều tổn thương kèm theo nhiễm khuẩn. Nhiễm khuẩn ở chân của người bệnh đái tháo đường do nhiều loại vi khuẩn hỗn hợp.

Điều trị nhiễm khuẩn sau mổ ở dạ dày - ruột hoặc đường sinh dục nữ. Những trường hợp nhiễm khuẩn rất nặng, ngay cả khi không biết rõ loại vi khuẩn nào, hoặc trong những trường hợp nghi nhiễm cả vi khuẩn kỵ khí và ưa khí.

Điều trị nhiễm khuẩn do nhiều loại vi khuẩn hỗn hợp mà những thuốc khác có phổ hẹp hơn không có hiệu quả hoặc bị chống chỉ định do độc tính cao.

Không nên dùng phối hợp imipenem - cilastatin với những kháng sinh khác.

Mô tả Sodium bicarbonate hoạt chất của Thuốc Cepemid 0,25/0,25

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sodium bicarbonate.

Loại thuốc

Thuốc kháng acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4%.
  • Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml.
  • Dung dịch natri bicarbonat còn chứa dinatri edetat, nước cất tiêm và một số chất điện giải.
  • 1 ml dung dịch 8,4% = 1 mEq = 1 mmol.
  • Thuốc kháng acid dạng uống.
  • Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg).
  • Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột.
  • Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc kháng acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat.
  • Dạng uống (hoặc qua ống thông mũi - dạ dày) dùng để chuẩn bị làm xét nghiệm: Chế phẩm thường phối hợp natri bicarbonat và một số chất điện giải khác như natri sulfat, natri clorid, kali clorid.

Cục Quản lý Dược đã thông báo ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc chứa đơn thành phần natri bicarbonat dùng đường uống với chỉ định kháng acid dịch vị do nguy cơ và tác dụng không mong muốn của thuốc đem lại. Các thông tin về dạng uống mang tính chất tham khảo.

Chỉ định Sodium bicarbonate

Thuốc để làm kiềm hóa, được chỉ định dùng trong nhiễm toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu hoặc dùng làm thuốc kháng acid (dạ dày).

Làm giảm các triệu chứng khó chịu trong nhiễm trùng tiết niệu nhẹ.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Cepemid 0,25/0,25 đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ