Thuốc Cedetamin TH - Khapharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110424424 (VD-31733-19)
Thành phần:
Hàm lượng:
0,25mg, 2mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Chai 200 viên, 500 viên, 1.000 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Khánh Hoà

Video

Thuốc Cedetamin TH được công ty Khánh Hoà (Dạng kê khai: đang cập nhật) là dòng sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khỏe đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký 893110424424 (VD-31733-19). Thuốc được hoàn tất thông tin, gửi đơn đăng ký và đã được tiếp nhận vào ngày 17/06/2024. Thuốc được nghiên cứu và được Khapharco Việt Nam sản xuất từ các hoạt chất hóa học/tự nhiên Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate với hàm lượng phù hợp hợp 0,25mg, 2mg. Về giá thành của Viên nén Thuốc Cedetamin TH, thì hiện mức giá sỉ (mua số lượng lớn) mà cục quản lý dược thông báo mới nhất hiện nay là khoảng 231 vnđ/Viên, còn nếu muốn mua số lượng nhỏ, thì tùy vào từng thời điểm cũng như từng kênh bán hàng mà sẽ có mức giá khác nhau. Để mua hàng với giá thành tốt, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Chai 200 viên, 500 viên, 1.000 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Cedetamin TH được sản xuất từ các hoạt chất Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate với hàm lượng tương ứng 0,25mg, 2mg

Mô tả Betamethasone hoạt chất của Thuốc Cedetamin TH

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Betamethasone (Betamethason)

Loại thuốc

Glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg

Thuốc tiêm: 4 mg/mL

Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%

Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%

Sirô: 0,6 mg/5 mL

Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL

Chỉ định Betamethasone

Các bệnh thấp khớp:

Viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm mỏm lồi cầu, viêm bao gân cấp không đặc hiệu, viêm cơ, viêm mô xơ, viêm gân, viêm khớp vảy nến.

Các bệnh hệ thống tạo keo:

Lupus ban đỏ hệ thống, bệnh xơ cứng bì, viêm đa cơ.

Các tình trạng dị ứng:

Cơn hen, hen phế quản mạn, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng nặng, viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng đốt (cắn).

Các bệnh da:

Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của lichen phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, lupus ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens - Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.

Các bệnh nội tiết:

Suy vỏ thượng thận tiên phát hoặc thứ phát (dùng phối hợp với mineralocorticoid), tăng sản thượng thận bẩm sinh, viêm tuyến giáp không mưng mủ và tăng calci huyết do ung thư.

Các bệnh mắt:

Các quá trình viêm và dị ứng ở mắt và phần phụ, ví dụ viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm màng mạch nho sau và màng mạc mạch lan tỏa, viêm dây thần kinh thị giác.

Các bệnh hô hấp:

Bệnh sarcoid triệu chứng, tràn khí màng phổi, xơ hóa phổi, phòng suy hô hấp cấp và chảy máu nội nhãn cầu ở trẻ đẻ non.

Các bệnh máu:

Giảm tiểu cầu tự phát hoặc thứ phát ở người lớn, thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn), phản ứng truyền máu.

Các bệnh tiêu hóa:

Các bệnh viêm gan mạn tính tự miễn và các bệnh đại tràng, đợt tiến triển của bệnh Crohn và viêm loét đại trực tràng chảy máu.

Các bệnh ung thư:

Điều trị tạm thời bệnh bạch cầu và u lympho ở người lớn và bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em.

Hội chứng thận hư:

Để hạ protein niệu và phù trong hội chứng thận hư không tăng urê huyết tiên phát hoặc do lupus ban đỏ.

Mô tả Dexchlorpheniramine maleate hoạt chất của Thuốc Cedetamin TH

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin H1

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
  • Viên nén: 2 mg, 6 mg

Chỉ định Dexchlorpheniramine maleate

Để điều trị viêm mũi dị ứng lâu năm và viêm mũi dị ứng theo mùa; viêm mũi vận mạch; viêm kết mạc dị ứng; dị ứng nhẹ, nổi mày đay và phù mạch biểu hiện dị ứng trên da không biến chứng; cải thiện các phản ứng dị ứng với máu hoặc huyết tương; bệnh da vẽ nổi (dermatographism); liệu pháp bổ trợ để kiểm soát các phản ứng phản vệ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ