Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-9162-09
Thành phần:
Hàm lượng:
Hộp 01 bao 12 miếng
Dạng bào chế:
hộp
Đóng gói:
, 1 thùng 20 hộp nhỏ)
Đơn vị đăng ký:
SYT Đồng Nai

Video

Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng (SĐK VD-9162-09) đã được SYT Đồng Nai (Dạng kê khai: đang cập nhật) và gửi hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành trong thị trường Dược của Việt Nam. Sản phẩm được tiếp nhận hồ sơ ngày 27/12/2013. hộp Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng trên thị trường dược hiện nay là một trong những loại thuốc được tin dùng trong việc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều trị/hỗ trợ điều trị khá tốt vì chứa thành phần tốt cho sức khỏe với hàm lượng phù hợp Dl-camphor, l-menthol, methylsalisylate, tocopherol acetat Hộp 01 bao 12 miếng. Đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng là đơn vị uy tín Hisamitsu Việt Nam và 11990 vnđ/hộp chính là giá bán buôn số lượng lớn được kê khai với cục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: , 1 thùng 20 hộp nhỏ) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng được sản xuất từ các hoạt chất Dl-camphor, l-menthol, methylsalisylate, tocopherol acetat với hàm lượng tương ứng Hộp 01 bao 12 miếng

Mô tả Camphor hoạt chất của Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Camphor

Loại thuốc

Dược liệu

Dạng thuốc và hàm lượng

Dạng đơn chất:

  • Kem bôi ngoài da 3,1 %.
  • Gel bôi ngoài da 0,45 %.
  • Dung dịch xông 6,2 %.

Dạng phối hợp:

Dầu xoa:

  • Eucalyptol - 5,6 g/ 10ml và Camphor - 0,8 g/ 10ml.
  • Menthol - 1 g; Camphor - 2 g; Methyl Salicylat - 3,6 g; tinh dầu tràm - 0,36 g.
  • Menthol - 38,6 g; Pepermint oil - 39,6 ml; Camphor - 6,9 g.

Dung dịch xịt mũi: Oxymetazolin hydroclorid - 7,5 mg/ 15ml; menthol - 1,5 mg/ 15ml và Camphor - 1,1 mg/ 15ml.

Viên nén: Đan sâm - 720 mg; tam thất - 141 mg và Camphor - 8 mg.

Viên nang: Menthol - 12 mg; Eucalyptol - 12 mg; Camphor - 12 mg và tinh dầu chanh - 12mg.

Ống hít: Menthol - 504 mg; Camphor - 119 mg; Methyl Salicylat - 19 mg.

Gel dùng ngoài: Dịch chiết lá xoài, Camphor, Menthol - 30 ml.

Cồn thuốc: Camphor - 420 mg; Menthol - 280 mg; Procain HCL - 35 mg; tinh đầu đinh hương, sao đen, tạo giác, thông bạch - 439 mg.

Miếng dán: Camphor - 1% ; Menthol - 0,3% ; Dementholised mint oil - 0,6% ; Eucalyptus oil - 0,5%.

Chỉ định Camphor

Thuốc Camphor được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Dung dịch xông: Giảm tạm thời cơn ho do cảm lạnh.

  • Kem bôi ngoài da: Giảm tạm thời cơn đau nhức cơ khớp nhẹ liên quan đến tình trạng viêm khớp, đau lưng đơn thuần, bong gân, căng cơ và các vết bầm tím.

  • Gel bôi ngoài da: Giảm đau và ngứa tạm thời do bỏng nhẹ, cháy nắng, vết cắt nhỏ, vết xước, côn trùng cắn, kích ứng da nhẹ và phát ban do cây cỏ có độc (ví dụ: Cây thường xuân, cây sồi và cây sơn).

Mô tả Menthol hoạt chất của Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Menthol (Levomenthol)

Loại thuốc

Tinh dầu giảm đau tại chỗ

Thành phần

Menthol , long não

Hoặc Menthol , Chlorobutanol Hemihydrate

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống hít: Long não hỗn hợp Racemic 39,671 g, Menthol 39,671 g trong 100 ml dung dịch

Gel: Menthol 2,5%, long não 0,5%

Dung dịch nhỏ mũi: Chlorobutanol hemihydrate 350mg, Menthol 105mg trong 100ml dung dịch

Chỉ định Menthol

Ống hít dạng phối hợp Menthol và long não: Thuốc thông mũi cho các bệnh đường hô hấp thông thường (cảm lạnh, viêm mũi, viêm mũi họng) ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Gel dạng phối hợp Menthol và long não: Giảm tạm thời các cơn đau nhức nhẹ ở cơ và khớp liên quan đến đau lưng nhẹ, căng cơ, bong gân, chấn thương thể thao, viêm khớp, vết bầm tím.

Dung dịch nhỏ mũi dạng phối hợp Menthol và chlorobutanol hemihydrate: Điều trị viêm mũi sau chấn thương và chăm sóc sau phẫu thuật nội soi ở người lớn và trẻ em trên 30 tháng tuổi.

Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.

Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.

Dạng dùng:

Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định Tocopherol

Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Cao dán Salonpas 12 miếng đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ