Thuốc Candixim - M/s. Medex Laboratories

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13553-11
Thành phần:
Hàm lượng:
100mg, 500mg, 20mg Neomycin
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 6 Viên, Hộp 2 vỉ x 6 Viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Chi nhỏnh CTCP XNK Y tế Việt Nam tại Lạng Sơn

Video

Thuốc Candixim là dòng sản phẩm chăm sóc và bảo vệ sức khỏe (điều trị, hỗ trợ điều trị hoặc phòng ngừa bệnh) có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín M/s. Medex Laboratories Ấn Độ, đảm bảo mang tới sản phẩm chất lượng tới tay người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất từ các thành phần tốt cho sức khỏe, đã qua kiểm định Clotrimazole, Tinidazole, Neomycin sulfate 100mg, 500mg, 20mg Neomycin. Chi nhỏnh CTCP XNK Y tế Việt Nam tại Lạng Sơn là công ty chịu trách nhiệm (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin giấy phép lưu hành cho Viên Thuốc Candixim. Sau khi hồ sơ đăng ký lưu hành được gửi đi thì ngày 10/09/2014, sản phẩm này được Cục quản lý dược tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ (mã đăng ký: VN-13553-11). Trên thị trường dược Việt Nam, thuốc hiện đang có mức giá thầu là khoảng 2164 vnđ/Viên.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 6 Viên, Hộp 2 vỉ x 6 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Candixim được sản xuất từ các hoạt chất Clotrimazole, Tinidazole, Neomycin sulfate với hàm lượng tương ứng 100mg, 500mg, 20mg Neomycin

Mô tả Clotrimazole hoạt chất của Thuốc Candixim

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clotrimazole

Loại thuốc

Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viêm ngậm: 10 mg.

Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.

Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.

Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.

Dạng xịt: 1%.

Chỉ định Clotrimazole

Clotrimazole được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nấm như: Bệnh nấm Candida ở miệng, họng; bệnh nấm da, bệnh nấm Candida ngoài da, nấm kẽ ngón tay, kẽ chân, cũng như bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo, lang ben do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng...

Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Candixim

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Neomycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thường dùng dạng neomycin sulfate.

  • Viên nén: 500 mg.

  • Dung dịch uống: 125 mg/5ml.

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).

  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).

  • Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.

  • Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.

  • Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.

  • Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.

  • Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.

Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.

Chỉ định Neomycin

Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
  • Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
  • Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.

Mô tả Tinidazole hoạt chất của Thuốc Candixim

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tinidazole (tinidazol)

Loại thuốc

Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 250 mg; 500 mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml

Chỉ định Tinidazole

Phối hợp với các kháng sinh khác trong các trường hợp nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan tới phẫu thuật đại tràng, dạ dày và phụ khoa.

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí như:

Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm màng bụng, áp xe; nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, viêm cơ nội mạc tử cung, áp xe vòi buồng trứng; nhiễm khuẩn huyết; nhiễm khuẩn vết thương sau phẫu thuật; nhiễm khuẩn da và các mô mềm; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới như viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi.

Bệnh âm đạo do vi khuẩn.

Viêm niệu đạo không thuộc lậu cầu.

Viêm loét lợi cấp.

Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niệu cả nam và nữ.

Nhiễm Giardia.

Nhiễm amip ruột.

Áp xe do amip ở các tạng: Gan, lách, phổi …

Loét dạ dày, tá tràng và viêm dạ dày do nhiễm khuẩn Helicobacter pylori.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ