Thuốc Calvin Plus - Biolab Co., Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 20 vỉ x 6 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Calvin Plus được sản xuất từ các hoạt chất Calci carbonat (tương đương 600mg Calci) 1500mg, Mangan sulfat (tương đương 1,8mg Mangan) 6,65mg, Magnesi oxid (tương đương 40mg Magnesi) 80mg, Kẽm oxid (tương đương 7,5mg Kẽm) 11,2mg, Đồng (II) oxid (tương đương 1mg Đồng) 1,5mg, Cholecalciferol (vitamin D3) (loại 100 000 IU/g, tương đương 200 IU Cholecalciferol) 3,0mg, Natri borat (tương đương 250µg Boron) 4,0mg, với hàm lượng tương ứng 1500mg, 6,65mg, 80mg, 11,2mg, 1,5mg, 3,0mg, 4,0mg
Mô tả Calcium Carbonate hoạt chất của Thuốc Calvin Plus
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi cacbonat.
Loại thuốc
Khoáng chất, thuốc kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
- Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
- Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).
Chỉ định Calcium Carbonate
Thuốc chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:
- Rối loạn tiêu hóa, giảm chứng ợ nóng và khó tiêu do axit.
- Điều trị hạ calci huyết.
- Bổ sung canxi: Được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống khi lượng canxi có thể không đủ (ví dụ: Loãng xương, nhuyễn xương, còi xương hạ canxi).
Mô tả Vitamin D3 (Cholecalciferol) hoạt chất của Thuốc Calvin Plus
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Chỉ định Vitamin D3 (Cholecalciferol)
Bổ sung vitamin D.
Mô tả Zinc oxide hoạt chất của Thuốc Calvin Plus
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zinc oxide
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ Zinc oxide 46%.
Zinc oxide thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: Kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính.
Thuốc đặt trực tràng 10%;
Kem bôi: 10%; 11,3%; 13%; 22%; 30,6%;
Thuốc mỡ bôi ngoài da: 10%; 16%; 20%; 30%; 40%;
Thuốc dán: 20%; 40%;
Bột bôi ngoài da: 15%;
Dạng xịt tại chỗ: 10%; 25%;
Thuốc bôi: 11,3%
Chỉ định Zinc oxide
Thuốc Zinc oxide chỉ định trong các trường hợp sau điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như:
- Vùng da bị kích ứng do lỗ dò tiêu hóa, hậu môn nhân tạo, mở thông bàng quang.
- Điều trị hỗ trợ chàm (eczema).
- Vết bỏng nông, không rộng.
- Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng.
- Trứng cá, côn trùng châm đốt, ban do tã lót, vảy da đầu, tăng tiết nhờn, chốc, nấm da, vảy nến, loét giãn tĩnh mạch, ngứa.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Calvin Plus đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này