Thuốc Bricanyl Expectorant

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17838-14
Thành phần:
Dạng bào chế:
Chai
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml
Xuất xứ:
Philippines
Đơn vị đăng ký:
Dược liệu TW 2

Video

Thuốc Bricanyl Expectorant là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Terbutalin sulphat 18mg , Guaifenesin 798mg với hàm lượng phù hợp tương ứng . Thuốc đã được Dược liệu TW 2 (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-17838-14, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 07/09/2015. Chai Thuốc Bricanyl Expectorant được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Interphil Laboratories Inc Philippines. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 25410 vnđ/Chai, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Bricanyl Expectorant được sản xuất từ các hoạt chất Terbutalin sulphat 18mg , Guaifenesin 798mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Guaifenesin hoạt chất của Thuốc Bricanyl Expectorant

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Guaifenesin.

Loại thuốc

Thuốc long đờm.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
  • Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
  • Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
  • Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.

Chỉ định Guaifenesin

Làm long đờm khi ho có đờm đặc, ứ đọng đờm, gây cản trở đường hô hấp.

Giúp làm long đờm và loãng dịch tiết phế quản ở bệnh nhân viêm phế quản mãn tính ổn định.

Mô tả Terbutaline hoạt chất của Thuốc Bricanyl Expectorant

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Terbutaline

Loại thuốc

Thuốc giãn phế quản, giảm cơn co tử cung, chủ vận chọn lọc beta2

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 2,5 mg và 5 mg.
  • Sirô: 1,5 mg/5 ml.
  • Ống tiêm: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml.
  • Bơm xịt đơn liều: 5 mg.
  • Bơm xịt định liều: 0,25 mg/liều.
  • Khí dung đơn liều: 5 mg/2 ml.
  • Khí dung đa liều: 10 mg/ml (50 ml).
  • Lọ bột hít chia liều: 0,5 mg (Turbuhaler).

Chỉ định Terbutaline

Thuốc Terbutaline được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:

  • Điều trị triệu chứng cơn hen phế quản và đợt kịch phát của viêm phế quản mạn tính, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, khí phế thũng khi co thắt phế quản còn hồi phục được.
  • Xử trí dọa đẻ non trong một số trường hợp được chọn lọc (giữa 24 và 33 tuần tuổi thai).

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ