Thuốc Boram Liverhel soft capsule
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Boram Liverhel soft capsule được sản xuất từ các hoạt chất L-ornithin L-aspartat, Dịch chiết tỏi, Tocopherol Acetate với hàm lượng tương ứng .
Mô tả Ornithine hoạt chất của Thuốc Boram Liverhel soft capsule
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ornithine (L-Ornithine)
Loại thuốc
Thuốc liệu pháp gan (Thuốc lợi mật, bảo vệ gan)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén/ nang: 300mg, 500mg.
- Gói bột cốm: 3000mg.
- Dung dịch tiêm: 500mg/5 ml, 500mg/10ml.
Chỉ định Ornithine
Ornithine được chỉ định để làm giảm nồng độ amoniac huyết tương trong tình trạng tăng natri huyết do bệnh gan cấp tính và mãn tính như xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan, đặc biệt trong điều trị rối loạn ý thức ban đầu (tiền sản) hoặc các biến chứng thần kinh (bệnh não gan).
Được sử dụng để bổ sung dinh dưỡng, đồng thời để điều trị sự thiếu hụt hoặc mất cân bằng trong chế độ ăn uống.
Ornithine cải thiện hiệu suất thể thao, có tác dụng đồng hóa, có tác dụng chữa lành vết thương và tăng cường miễn dịch.
Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Boram Liverhel soft capsule
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.
Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.
Dạng dùng:
Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Chỉ định Tocopherol
Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).
Mô tả Tỏi hoạt chất của Thuốc Boram Liverhel soft capsule
>Tên tiếng Việt: Tỏi, Đại toán, Hom kía, Co sluốn (Thái), Sluôn (Tày)Tên khoa học: Allium sativum L.
Họ: Alliaceae (Hành)
Công dụng: Kích thích tiêu hoá, chống viêm, kháng khuẩn, ăn uống không tiêu, xơ vữa động mạch, cao huyết áp, thấp khớp, trĩ nội, trĩ ngoại, đái tháo đường, viêm tá tràng.
Tỏi (cây tỏi) củ được chiết xuất và làm thành dạng viên, bột, và dầu; thành phần hoạt chất chủ yếu là allicin hoặc S-allylcysteine, một sản phẩm phụ axit amin. Tỏi cũng có thể ăn sống hoặc nấu chín. Bởi vì các thành phần hoạt chất dễ bay hơi và bị phá hủy khi nghiền nát, nên lượng hoạt chất trong các dạng tỏi khác nhau rất khác nhau. Các chất bổ sung được chuẩn hóa tốt nhất bởi số lượng hợp chất hoạt tính. Chiết xuất tỏi già (AGE), được làm từ tỏi được ủ ít nhất 20 tháng, có nhiều hợp chất hoạt tính ổn định hơn hầu hết các dạng. Dùng thực phẩm chức năng có tỏi ở dạng này dường như mang lại lợi ích sức khỏe lớn nhất và không có tác dụng bất lợi.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này