Thuốc Bizodex eye drops - Samchundang Pharm Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-11260-10
Thành phần:
Hàm lượng:
50mg, 10mg, 2.5mg
Dạng bào chế:
Lọ
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 10ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Dược phẩm Sohaco miền Nam

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Bizodex eye drops được công ty Dược phẩm Sohaco miền Nam xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 01/02/2016 (số đăng ký là VN-11260-10). Và, Dược phẩm Sohaco miền Nam cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Chloramphenicol, dexamethasone disodium phosphate, tetrahydrozoline HCl tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp 50mg, 10mg, 2.5mg, không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Samchundang Pharm Co., Ltd Hàn Quốc. 29700 vnđ/Lọ là giá bán buôn của Lọ Thuốc Bizodex eye drops theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Bizodex eye drops được sản xuất từ các hoạt chất Chloramphenicol, dexamethasone disodium phosphate, tetrahydrozoline HCl với hàm lượng tương ứng 50mg, 10mg, 2.5mg

Mô tả Chloramphenicol hoạt chất của Thuốc Bizodex eye drops

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chloramphenicol

Loại thuốc

Kháng sinh

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén và nang 0,25 g chloramphenicol hay chloramphenicol palmitat.
  • Lọ 1 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
  • Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% chloramphenicol.
  • Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol.
  • Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% chloramphenicol.
  • Dung dịch nhỏ tai 5%, 10%.

Chỉ định Chloramphenicol

Chloramphenicol điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.

Nhiễm khuẩn do Rickettsia khi không thể dùng tetracyclin (như trẻ em dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai). Tuy nhiên, phải cân nhắc giữa những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong của liệu pháp chloramphenicol, với nguy cơ của liệu pháp tetracyclin (ví dụ, sự biến màu của răng) ở những người bệnh này.

Có thể thay thế cho doxycycline để điều trị một số bệnh do Rickettsia, sốt phát ban do R. typhi, R. felis hoặc R. prowazekii, Orientia tsutsugamushi gây ra.

Điều trị viêm màng não và những nhiễm khuẩn khác do Haemophilus influenzae, Neisseria meningitidis hoặc Streptococcus khi các kháng sinh khác có khả năng khuếch tán vào dịch não tủy, ít độc hơn chloramphenicol (ví dụ một số cephalosporin thế hệ 3) không hiệu quả.

Là thuốc lựa chọn hàng 2 để điều trị các bệnh nhiễm trùng do Burkholderia cepacia.

Dùng tại chỗ để điều trị nhiễm khuẩn bề mặt ở mắt hoặc nhiễm khuẩn tai do những vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Đặc biệt, chloramphenicol được dùng tại chỗ kết hợp với corticosteroid trong một số trường hợp nhiễm khuẩn mắt.

Mô tả Dexamethasone hoạt chất của Thuốc Bizodex eye drops

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexamethasone (Dexamethason).

Loại thuốc

Glucocorticoide.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
  • Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
  • Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
  • Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
  • Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
  • Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
  • Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
  • Thuốc phun: 10 mg/25 g.

Chỉ định Dexamethasone

Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.

Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.

Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.

Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.

Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.

Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.

Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.

Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu; một số bệnh lý tai mũi họng, nhãn khoa, ngoài da.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Bizodex eye drops đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ