Thuốc Biviantac - BRV Healthcare
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10 ml (gói nhôm), Hộp 20 gói x10 ml (gói giấy ghép nhôm) Hộp 20 gói x 10 ml (gói nhựa ghép nhôm) Hộp 10 gói, 18 gói, 24 gói, 30 gói, 40 gói x 10ml (gói giấy ghép nhôm, gói nhựa ghép nhôm) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Biviantac được sản xuất từ các hoạt chất Nhôm hydroxyd (400mg nhôm oxyd) 612 mg, Magnesi hydroxyd 800,4 mg, Simethicon (nhũ tương 30%) 80 mg với hàm lượng tương ứng Nhôm hydroxyd (tương đương 400mg nhôm oxyd) 612 mg, Magnesi hydroxyd 800,4 mg, Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 80 mg
Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Biviantac
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 475 mg.
- Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
- Viên nén bao phim: 600 mg.
- Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Chỉ định Aluminum hydroxide
- Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
- Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
- Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
- Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
- Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.
Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Biviantac
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.
Viên nén: 300 mg, 600 mg.
Chỉ định Magnesium hydroxide
Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.
Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.
Mô tả Simethicone hoạt chất của Thuốc Biviantac
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Chỉ định Simethicone
Thuốc Simethicone chỉ định trong các trường hợp sau:
- Hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ.
- Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
- Dùng trước khi nội soi dạ dày để làm mất các bóng khí, tăng khả năng nhìn rõ và dùng trước khi chụp X quang ruột để làm giảm các bóng khí.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Biviantac đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này