Thuốc Biragan F - Bidiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-10090-10
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 4 viên, hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 20 vỉ x 5 viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Bidiphar 1

Video

Thuốc Biragan F (SĐK VD-10090-10) đã được Bidiphar 1 kê khai trong nước và gửi hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành trong thị trường Dược của Việt Nam. Sản phẩm được tiếp nhận hồ sơ ngày 14/05/2013. Viên Thuốc Biragan F trên thị trường dược hiện nay là một trong những loại thuốc được tin dùng trong việc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều trị/hỗ trợ điều trị khá tốt vì chứa thành phần tốt cho sức khỏe với hàm lượng phù hợp Paracetamol 500mg, Pseudoephedrin hydroclorid 30mg, Clorpheniramin maleat 2mg . Đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất Thuốc Biragan F là đơn vị uy tín Bidiphar Việt Nam và 809 vnđ/Viên chính là giá bán buôn số lượng lớn được kê khai với cục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 4 viên, hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 20 vỉ x 5 viên nén (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Biragan F được sản xuất từ các hoạt chất Paracetamol 500mg, Pseudoephedrin hydroclorid 30mg, Clorpheniramin maleat 2mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Biragan F

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Paracetamol (Acetaminophen).

Loại thuốc

Giảm đau; hạ sốt.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang (uống): 500 mg.
  • Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
  • Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
  • Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
  • Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
  • Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
  • Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
  • Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)

Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Biragan F

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Pseudoephedrine hoạt chất của Thuốc Biragan F

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pseudoephedrine

Loại thuốc

Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi đường toàn thân.

Dạng thuốc và hàm lượng

Pseudoephedrin hydroclorid dạng uống:

  • Dung dịch 15 mg/5 ml; 30 mg/5 ml; 7,5 mg/0,8 ml;
  • Viên nén 30 mg, 60 mg;
  • Viên nén giải phóng kéo dài 120 mg;
  • Viên nén nhai 15 mg;
  • Viên nén có nhân giải phóng kéo dài 240 mg (với 180 mg phần nhân và 60 mg giải phóng ngay);
  • Viên nén bao phim giải phóng kéo dài 120 mg.

Pseudoephedrin hydroclorid dạng kết hợp:

  • Viên nang giải phóng kéo dài (60 mg với 6 mg brompheniramin maleat hoặc 120 mg với 12 mg brompheniramin maleat);
  • Viên nang mềm (30 mg với 200 mg ibuprofen);
  • Dung dịch (15 mg với 1 mg clorpheniramin maleat và 5 mg dextromethorphan hydrobromid)/5 ml;
  • Viên nén (30 mg với 325 mg acetaminophen; 30 mg với 2 mg clorpheniramin maleat và 200 mg ibuprofen; 30 mg với 200 mg ibuprofen; 60 mg với 2,5 mg triprolidin hydroclorid);
  • Viên nén giải phóng kéo dài (60 mg với 600 mg guaifenesin; 120 mg với 60 mg fexofenadin hydroclorid; 120 mg với 2,5 mg methscopolamin nitrat; 240 mg với 180 mg fexofenadin hydroclorid).

Pseudoephedrin sulfat dạng kết hợp:

Viên nén có nhân giải phóng kéo dài (chỉ dùng dạng sulfat): 120 mg với 2,5 mg desloratadin; 120 mg với 6 mg dexbrompheniramin maleat; 120 mg với 5 mg loratadin; 240 mg với 5 mg desloratadin; 240 mg với 10 mg loratadin.

Chỉ định Pseudoephedrine

Làm giảm tạm thời các triệu chứng sung huyết mũi đi kèm với viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch hoặc viêm mũi cấp do cảm lạnh.

Phòng chấn thương màng nhĩ do thay đổi áp suất không khí (khi đi máy bay hoặc khi lặn ở người lớn).

Lịch sử đăng ký với cục quản lý dược của Thuốc Biragan F:

  • SĐK: VD-10090-10- Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 4 viên, hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 20 vỉ x 5 viên nén - ngày đăng ký: 14/05/2013
  • SĐK: VD-10091-10 - Quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên nén tròn - ngày đăng ký: 2013-05-14 20:57:01

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ