Thuốc Betacort - Apimed

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31481-19
Thành phần:
Hàm lượng:
10mg, 35000 IU/10g
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 5g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Apimed

Video

Thuốc Betacort là tên gọi của một trong những loại thuốc được Apimed kê khai trong nước. Thuốc Betacort được sản xuất từ các hoạt chất tốt cho sức khỏe Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 5mg , Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.500 IU 10mg, 35000 IU/10g, giúp hỗ trợ điều trị/điều trị hoặc phòng ngừa, ngăn ngừa bệnh tật. Thuốc do các đơn vị uy tín sản xuất Apimed Việt Nam, hiện đã có mặt trên thị trường Dược của Việt Nam với mã VD-31481-19 (sản phẩm này được tiếp nhận hồ sơ đăng ký vào ngày 26/04/2019). Tuýp Thuốc Betacort đang có giá bán sỉ khoảng 17050 vnđ/Tuýp, mức giá này sẽ được thay đổi tùy từng nhà thuốc và tùy từng thời điểm biến động của thị trường dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 5g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Betacort được sản xuất từ các hoạt chất Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 5mg , Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.500 IU với hàm lượng tương ứng 10mg, 35000 IU/10g

Mô tả Betamethasone hoạt chất của Thuốc Betacort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Betamethasone (Betamethason)

Loại thuốc

Glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg

Thuốc tiêm: 4 mg/mL

Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%

Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%

Sirô: 0,6 mg/5 mL

Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL

Chỉ định Betamethasone

Các bệnh thấp khớp:

Viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm mỏm lồi cầu, viêm bao gân cấp không đặc hiệu, viêm cơ, viêm mô xơ, viêm gân, viêm khớp vảy nến.

Các bệnh hệ thống tạo keo:

Lupus ban đỏ hệ thống, bệnh xơ cứng bì, viêm đa cơ.

Các tình trạng dị ứng:

Cơn hen, hen phế quản mạn, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng nặng, viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng đốt (cắn).

Các bệnh da:

Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của lichen phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, lupus ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens - Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.

Các bệnh nội tiết:

Suy vỏ thượng thận tiên phát hoặc thứ phát (dùng phối hợp với mineralocorticoid), tăng sản thượng thận bẩm sinh, viêm tuyến giáp không mưng mủ và tăng calci huyết do ung thư.

Các bệnh mắt:

Các quá trình viêm và dị ứng ở mắt và phần phụ, ví dụ viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm màng mạch nho sau và màng mạc mạch lan tỏa, viêm dây thần kinh thị giác.

Các bệnh hô hấp:

Bệnh sarcoid triệu chứng, tràn khí màng phổi, xơ hóa phổi, phòng suy hô hấp cấp và chảy máu nội nhãn cầu ở trẻ đẻ non.

Các bệnh máu:

Giảm tiểu cầu tự phát hoặc thứ phát ở người lớn, thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn), phản ứng truyền máu.

Các bệnh tiêu hóa:

Các bệnh viêm gan mạn tính tự miễn và các bệnh đại tràng, đợt tiến triển của bệnh Crohn và viêm loét đại trực tràng chảy máu.

Các bệnh ung thư:

Điều trị tạm thời bệnh bạch cầu và u lympho ở người lớn và bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em.

Hội chứng thận hư:

Để hạ protein niệu và phù trong hội chứng thận hư không tăng urê huyết tiên phát hoặc do lupus ban đỏ.

Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Betacort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Neomycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thường dùng dạng neomycin sulfate.

  • Viên nén: 500 mg.

  • Dung dịch uống: 125 mg/5ml.

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).

  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).

  • Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.

  • Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.

  • Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.

  • Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.

  • Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.

Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.

Chỉ định Neomycin

Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
  • Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
  • Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ