Thuốc Bencovit - Pymepharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-13973-11
Thành phần:
Hàm lượng:
500 mg, 15 mg, 50 mcg, 400 UI
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Pymepharco

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Bencovit được công ty Pymepharco xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật) (số đăng ký là VD-13973-11). Và, Pymepharco cũng chính là công ty kê khai trong nước cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Ascorbic acid,Beta caroten 30%,Selenium dạng men khô,a tocopherol acetat tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp 500 mg, 15 mg, 50 mcg, 400 UI, không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Pymepharco Việt Nam. 3190 vnđ/Viên là giá bán buôn của Viên Thuốc Bencovit theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: 6 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Bencovit được sản xuất từ các hoạt chất Ascorbic acid,Beta caroten 30%,Selenium dạng men khô,a tocopherol acetat với hàm lượng tương ứng 500 mg, 15 mg, 50 mcg, 400 UI

Mô tả Selenium hoạt chất của Thuốc Bencovit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Selenium

Loại thuốc

Bổ sung khoáng chất

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch tiêm truyền: 10 mcg/mL, 40 mcg/mL, 60 mcg/mL

Chỉ định Selenium

Phòng ngừa thiếu hụt selen ở bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch (TPN).

Điều trị tình trạng thiếu selen đã được chứng minh là không thể bù đắp bằng dinh dưỡng.

Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Bencovit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.

Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.

Dạng dùng:

Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định Tocopherol

Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).

Mô tả Vitamin C hoạt chất của Thuốc Bencovit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ascorbic acid

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 100mg

Dung dịch pha tiêm: 150 mg/ml, 500 mg/ml

Chỉ định Vitamin C

Điều trị thiếu vitamin C.

Phòng ngừa và điều trị bệnh còi.

Điều trị thoái hóa Macular.

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp.

Điều trị methemoglobin huyết vô căn.

Điều trị nhiễm kiềm nước tiểu.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Bencovit đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ