Thuốc Baby A - Celogen Pharma Pvt. Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 60ml, Hộp 1 lọ 100ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Baby A được sản xuất từ các hoạt chất Vitamin A, B1, B2, B6, D3, B5, L-Lysin HCl với hàm lượng tương ứng .
Mô tả Vitamin B5(Pantothenic Acid) hoạt chất của Thuốc Baby A
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid pantothenic
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
Acid pantothenic:
Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1 000 mg.
Calci pantothenat:
Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.
Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic):
Viên nén: 100 mg.
Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
Kem bôi tại chỗ: 2%.
Thuốc phun bọt.
Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
Chỉ định Vitamin B5(Pantothenic Acid)
Khi thiếu hụt acid pantothenic (có kết hợp pellagra hoặc thiếu hụt các vitamin nhóm B khác), khi đó nên dùng sản phẩm đa vitamin có chứa acid pantothenic.
Viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân và viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.
Sử dụng tại chỗ để chữa ngứa và những bệnh da nhẹ khác.
Thuốc phun bọt dexpanthenol còn được chỉ định chữa bỏng da.
Liệt ruột sau mổ, đẻ.
Điều trị xoắn tinh hoàn.
Điều trị viêm loét do tiểu đường, làm lành vết thương, mụn trứng cá, béo phì, viêm đa dây thần kinh ngoại biên do tiểu đường.
Acid pantothenic đã được nghiên cứu về tác dụng hạ lipid máu và như một chất làm giảm cholesterol.
Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Baby A
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pyridoxine (Vitamin B6).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.
Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.
Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).
Thuốc tiêm: 100 mg/ml.
Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)
Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.
Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.
Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.
Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.
Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.
Mô tả Vitamin A hoạt chất của Thuốc Baby A
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vitamin A
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 3mg, 2,250mcg, 2,400mcg.
Dung dịch uống: 50,000 đơn vị/ml.
Kem: 100,000 đơn vị/g.
Lotion: 100,000 đơn vị/ml.
Chỉ định Vitamin A
Điều trị và phòng ngừa thiếu hụt vitamin A cho cơ thể.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Baby A đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này