Thuốc B-Comene - Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-18188-14
Thành phần:
Hàm lượng:
Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 10 mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4 mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 2ml
Xuất xứ:
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Đơn vị đăng ký:
Dược Trung Ương Medipantex

Video

Thuốc B-Comene với hoạt chất Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 10 mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4 mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg cùng hàm lượng phù hợp Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 10 mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4 mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg, là loại thuốc bảo vệ sức khỏe mà Thuocviet muốn nhắc tới trong bài viết dưới đây. Giá thành hiện nay của Dung dịch tiêm Thuốc B-Comene là khoảng 1430 vnđ/Ống (giá bán buôn số lượng lớn theo thông báo của cục quản lý dược), mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như tùy vào nhu cầu mua thuốc của khách hàng. Thuốc là sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại các cơ sở, công ty uy tín Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đồng thời, thuốc đã được tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu hành vào ngày 24/05/2019 với mã đăng ký là VN-18188-14. Dược Trung Ương Medipantex chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành cho sản phẩm Thuốc B-Comene này.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 2ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc B-Comene được sản xuất từ các hoạt chất Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 10 mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4 mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg với hàm lượng tương ứng Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 10 mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4 mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg

Mô tả Calcium Pantothenate hoạt chất của Thuốc B-Comene

Calcium Pantothenate là gì?

Calcium Pantothenate (còn được gọi với tên D-Calcium Pantothenate, Vitamin B5, API Pantothenate) là dạng muối canxi của vitamin B5, có tính ổn định cao.

Như chúng ta đều biết, vitamin B5 rất quan trọng đối với sức khỏe con người, tạo ra các tế bào máu, giúp chuyển đổi thức ăn thành năng lượng. Bên cạnh đó, vitamin B5 còn vô cùng hiệu quả trong việc mang lại sức khỏe tuyệt vời cho làn da. Các nhà sản xuất rất ưu ái khi đưa vitamin B5 vào trong các loại mỹ phẩm, dược liệu để mang lại hiệu quả tốt nhất.

Calcium Pantothenate là một chất bổ sung quan trọng giúp duy trì chức năng cơ thể và sự trao đổi chất

Calcium Pantothenate tan được trong nước. Chúng ta có thể tìm thấy Calcium Pantothenate trong nguồn thực phẩm từ thực vật và động vật. Calcium Pantothenate tham gia điều chỉnh nhiều quá trình sinh lý, xây dựng sức khỏe tổng thể cho cơ thể.

Trong mỹ phẩm chăm sóc da hiện nay, chúng ta sẽ bắt gặp hai thành phần là Calcium Pantothenate và Panthenol (Pantothenol). Chúng đều là vitamin B5 nhưng lại khác nhau về công dụng.

Nếu Panthenol thích hợp cho người da mặt khô ráp, thô cứng, sần sùi kém láng mịn thì Calcium Pantothenate là chọn lựa hiệu quả đối với người có làn da bị mụn viêm nhiều; da tổn thương cho kem trộn/rượu rễ cây/thuốc bắc kém chất lượng; da nhạy cảm (yếu/mỏng/đỏ/kích ứng).

Điều chế sản xuất Calcium Pantothenate

Calcium Pantothenate là một chất tổng hợp được làm từ acid pantothenic.

Cơ chế hoạt động của Calcium Pantothenate

Hệ thống cơ thể người sẽ sử dụng Calcium Pantothenate (axit pantothenic, chất liệu thô) để tạo ra năng lượng và phá vỡ carbohydrate và chất béo. Con người và động vật cần Calcium Pantothenate (API Pantothenic, nguyên liệu thô) để thực hiện một số chức năng hệ thần kinh bình thường.

Mô tả Vitamin PP (Niacinamide) hoạt chất của Thuốc B-Comene

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Niacinamide

Loại thuốc

Là một dạng của vitamin B3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.

Chỉ định Vitamin PP (Niacinamide)

Hiện không sẵn có các chỉ định cụ thể của việc dùng niacinamide. Niacinamide thường được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin B3, phối hợp để điều trị thiếu máu thứ phát, thiếu máu hồng cầu to.

Bên cạnh đó, niacinamide giúp hỗ trợ nhiều rối loạn liễu khác nhau, bao gồm mụn trứng cá, viêm da cơ địa, rối loạn da tự miễn như bệnh bóng nước pemphigoid. Ngoài ra, niacinamide còn được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện tình trạng lão hoá da, giảm tiết bã nhờn và làm sáng da.

Niacinamide là một dạng vitamin B3

Mô tả Nicotinamide hoạt chất của Thuốc B-Comene

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nicotinamide.

Loại thuốc

Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
  • Kem, gel 4% (30 g).

Chỉ định Nicotinamide

Dạng uống:

  • Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamide.
  • Điều trị bệnh pellagra.

Dạng gel, kem:

  • Cải thiện sự xuất hiện của trứng cá.
  • Giảm sưng viêm và kích ứng do các thuốc điều trị trứng cá gây ra.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc B-Comene đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ