Thuốc Auricularum - Laboratoires Grimberg S.A
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ bột và 1 ống dung môi 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Auricularum được sản xuất từ các hoạt chất Oxytetracyclin HCl 100mg (90.000IU), Polymyxin B Sulphat 12,3mg (100.000IU), Nystatin 1.000.000IU, Dexmethason natri phosphat 10mg với hàm lượng tương ứng Mỗi lọ 326mg bột chứa: Oxytetracyclin HCl 100mg (90.000IU), Polymyxin B Sulphat 12,3mg (100.000IU), Nystatin 1.000.000IU, Dexmethason natri phosphat 10mg
Mô tả Nystatin hoạt chất của Thuốc Auricularum
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nystatin
Loại thuốc
Thuốc chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem dùng ngoài 100.000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100.000 đơn vị/g; thuốc rửa 100.000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100.000 đơn vị/viên;
Thuốc bột: 100.000 đơn vị/g; hỗn dịch 100.000 đơn vị/ml;
Viên nén 500.000 đơn vị; viên nang 500.000 đơn vị, 1 triệu đơn vị.
Chỉ định Nystatin
Dự phòng và điều trị nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc (miệng, đường tiêu hóa, âm đạo).
Mô tả Oxytetracycline hoạt chất của Thuốc Auricularum
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxytetracycline (Oxytetracyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh, dẫn chất tetracyclin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg oxytetracycline (dạng hydroclorid)
Chỉ định Oxytetracycline
Thuốc Oxytetracycline dùng điều trị trong các trường hợp sau:
- Chỉ dùng Oxytetracycline trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram âm và Gram dương thông thường khi xác định vi khuẩn còn nhạy cảm với Oxytetracycline.
- Điều trị nhiễm khuẩn do Rickettsia (kể cả sốt Q), nhiễm Mycoplasma ở đường sinh dục, tiết niệu, nhiễm Chlamydia và bệnh do Brucella.
- Chỉ định điều trị một số trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu không đặc hiệu, nhiễm khuẩn ở tai, mắt khi bệnh nhân không thể dùng được penicillin hoặc các kháng sinh khác do dị ứng và vi khuẩn còn nhạy cảm với oxytetracycline.
- Bệnh tả và dịch hạch.
- Trứng cá bọc và trứng cá đỏ.
Mô tả Tetracycline hoạt chất của Thuốc Auricularum
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetracycline (tetracyclin).
Loại thuốc
Kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Liều của tetracycline base và tetracycline hydroclorid được tính theo tetracycline hydroclorid.
- Viên nén và nang 250 mg, 500 mg.
- Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Lọ 250 mg, 500 mg. Thuốc mỡ: 1%, 3%.
- Siro: 125 mg/5 ml.
- Sợi tetracyclin dùng trong nha khoa: 12,7 mg/sợi.
Chỉ định Tetracycline
Chỉ định trong một số nhiễm khuẩn khi xác định vi khuẩn còn nhạy cảm như sau:
Nhiễm khuẩn do Chlamydia: Bệnh Nicolas Favre; viêm phổi, viêm phế quản hoặc viêm xoang do Chlamydia pneumoniae; sốt vẹt (Psittacosis); bệnh mắt hột; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Chlamydia trachomatis...
Trứng cá bọc, trứng cá đỏ. Bệnh giang mai; bệnh Lyme. Nhiễm khuẩn do Rickettsia.
Nhiễm khuẩn do Mycoplasma, đặc biệt các nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae.
Nhiễm khuẩn do Brucella và Francisella tularensis.
Bệnh dịch hạch (do Yersinia pestis), bệnh dịch tả (do Vibrio cholerae). Bệnh than do Bacillus anthracis.
Bệnh Leptospirose do Leptospira.
Bệnh do amip Dientamoeba fragilis.
Phối hợp trong một số phác đồ điều trị H. pylori trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
Phối hợp với thuốc chống sốt rét như quinin để điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum kháng thuốc.
Sợi tetracyclin được dùng trong điều trị phụ trợ bệnh nha chu để giảm chảy máu và làm sâu thêm các hốc quanh chân răng khi lấy cao răng và làm sạch chân răng.
Chỉ nên dùng tetracycline khi đã chứng minh được vi khuẩn gây bệnh còn nhạy cảm.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Auricularum đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này