Thuốc ATUSSIN - United International Pharma
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, , Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc ATUSSIN được sản xuất từ các hoạt chất Dextromethorphan HBr, Chlorpheniramin maleat, Sodium citrat, Glyceryl Guaiacolat, Ammonium Chlorid với hàm lượng tương ứng 10mg, 1mg, 133mg, 50mg, 50mg
Mô tả Ammonium hoạt chất của Thuốc ATUSSIN
Ammonium là gì?
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer là một polymer tổng hợp (phân tử lớn hình thành từ nhiều phân tử nhỏ gọi là monome) có khả năng tạo thành kết cấu dạng gel mướt mịn cho sản phẩm.
Trong mỹ phẩm, cụ thể là trong các loại kem dưỡng có cả nước và dầu, ammonium có công dụng của một chất làm đặc và điều chỉnh kết cấu sản phẩm được mướt mịn. Đó là lý do khi người dùng sử dụng sản phẩm sẽ không có cảm giác bị bết dính khó chịu.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer tồn tại dưới dạng bột trắng, có thể hoạt động trong pH nồng độ khoảng từ 0.5 - 1.2%.
Mô tả Ammonium chloride hoạt chất của Thuốc ATUSSIN
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium chloride (Amoni clorua).
Loại thuốc
Thuốc bổ sung điện giải, thuốc long đờm.
Thành phần
Dung dịch uống:
- Guaifenesin 32,5 mg/5 ml
- Ammonium chloride 150 mg/5 ml
- Ammonium carbonate 100 mg/5 ml
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc tiêm: 262,5 mg/ml (Ammonium 5 mEq/mL và chloride 5 mEq/mL), 0,9 %.
- Dung dịch uống: Guaifenesin 32,5 mg/5 ml, Ammonium chloride 150 mg/5 ml, Ammonium carbonate 100 mg/5 ml.
Chỉ định Ammonium chloride
Thuốc Amoni clorua chỉ định trong các trường hợp sau:
- Điều trị tình trạng giảm clo huyết hoặc nhiễm kiềm chuyển hóa.
- Giảm ho.
Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc ATUSSIN
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpheniramine (Clorpheniramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).
Chỉ định Chlorphenamine
- Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
- Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc ATUSSIN đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này