Thuốc Atiferlit - An Thiên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34132-20
Thành phần:
Hàm lượng:
50 mg
Dạng bào chế:
Dung dịch uống
Đóng gói:
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược phẩm An Thiên

Video

Thuốc Atiferlit với mã đăng ký VD-34132-20 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được Dược phẩm An Thiên xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 31/07/2020. Thuốc Atiferlit đã được kê khai trong nước bởi chính công ty đăng ký lưu hành là Dược phẩm An Thiên. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose 34%) 50 mg, ,, hàm lượng phù hợp 50 mg, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Dung dịch uống Thuốc Atiferlit cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn An Thiên Việt Nam. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 18480 vnđ/Ống. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Atiferlit được sản xuất từ các hoạt chất Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose 34%) 50 mg, , với hàm lượng tương ứng 50 mg

Mô tả Iron hoạt chất của Thuốc Atiferlit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ferrous sulfate (sắt (II) sulfat).

Ferrous fumarate (sắt (II) fumarat).

Loại thuốc

Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt.

Có 2 dạng:

Sắt sulfate: Muối sắt vô cơ.

Sắt fumarate: Muối sắt hữu cơ.

Dạng thuốc và hàm lượng

Sắt sulfate

Viên nén bao phim, viên nang, chứa sắt sulfate khô 160 mg hoặc 200 mg hoặc 325 mg (tương đương theo thứ tự 50 mg, 65 mg hoặc 105 mg sắt nguyên tố) dưới dạng giải phóng chậm (sắt sulfate khô gồm chủ yếu loại muối monohydrat, có lẫn muối tetrahydrat với lượng khác nhau).

Sirô chứa 90 mg sắt sulfate heptahydrat (FeSO4.7H2O), tương đương 18 mg sắt nguyên tố, trong 5 ml.

Thuốc giọt: Chứa 75 mg sắt sulfate heptahydrat, tương đương 15 mg sắt nguyên tố, trong 0,6 ml, dùng cho trẻ nhỏ.

Sắt sulfate thường được phối hợp với acid folic (khoảng 0,4 mg), hoặc với vitamin C (500 mg), hoặc với vitamin C và hỗn hợp vitamin B, hoặc với vitamin C, hỗn hợp vitamin B và acid folic, hoặc với vitamin C và acid folic.

Acid folic được thêm vào để hạn chế sự rối loạn tiêu hóa thường có liên quan với hầu hết các chế phẩm sắt uống và đề phòng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu folat. Vitamin C giúp tăng sự hấp thu sắt và cung cấp vitamin C.

Sắt fumarate

Dung dịch siro 140 mg/5 ml.

Viên nén 210 mg, 322 mg.

Viên nang 305 mg.

Viên nén dạng phối hợp: 322 mg sắt fumarate/0,35 mg acid folic.

Chỉ định Iron

Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như: Sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và phụ nữ mang thai.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Atiferlit đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ