Thuốc Atafed S PE - Vacopharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20906-14
Thành phần:
Hàm lượng:
10 mg, 2,5 mg
Dạng bào chế:
viên
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 25 vỉ, 50 vỉ x 4 viên; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên (viên bao phim), Hộp 5 , 10 , 50 , 100 x 10 viên, hộp 25 , 50 vỉ x 4 viên, chai 50 , 100 , 200 , 500 viên
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Long An

Video

Thuốc Atafed S PE là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Phenylephrin hydroclorid, Triprolidin hydroclorid với hàm lượng phù hợp tương ứng 10 mg, 2,5 mg. Thuốc đã được Sở Y tế Long An (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VD-20906-14, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 21/08/2015. viên Thuốc Atafed S PE được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Vacopharm . Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 880 vnđ/viên, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 25 vỉ, 50 vỉ x 4 viên; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên (viên bao phim), Hộp 5 , 10 , 50 , 100 x 10 viên, hộp 25 , 50 vỉ x 4 viên, chai 50 , 100 , 200 , 500 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Atafed S PE được sản xuất từ các hoạt chất Phenylephrin hydroclorid, Triprolidin hydroclorid với hàm lượng tương ứng 10 mg, 2,5 mg

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc Atafed S PE

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.

Mô tả Triprolidine hoạt chất của Thuốc Atafed S PE

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Triprolidine (Triprolidin hydrochlorid)

Loại thuốc

Kháng histamin thế hệ 1, chất đối kháng thụ thể H1

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén triprolidin 2,5 mg hoặc viên triprolidin 2,5 mg + pseudoephedrin 60 mg.
  • Sirô triprolidin 0,25 mg/ml hoặc dạng sirô triprolidin 1,25 mg + pseudoephedrin 30 mg/ml

Chỉ định Triprolidine

Điều trị các triệu chứng của dị ứng như mày đay, viêm mũi dị ứng, ngứa.

Triprolidin và pseudoephedrin hydroclorid thường được kết hợp để điều trị viêm mũi. Triprolidin cũng có mặt trong nhiều chế phẩm chữa triệu chứng ho và cảm lạnh.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ