Thuốc Apagan S - Shinpoong Daewoo
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: , 100 viên/hộp (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Apagan S được sản xuất từ các hoạt chất Acetaminophen, Isopropyl antipyrine, cafein monohydrat, benzylmandelat với hàm lượng tương ứng 200mg
Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Apagan S
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)
Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.
Mô tả Antipyrine hoạt chất của Thuốc Apagan S
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antipyrine (Tên khác: Phenazone)
Loại thuốc
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm nhóm NSAIDS
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ tai 4g/100g (4%)
Thuốc mỡ bôi da và mũi 0.75g/100g (0.75%)
Chỉ định Antipyrine
Antipyrine được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Điều trị triệu chứng cục bộ và giảm đau do bệnh lý tai giữa không kèm thủng màng nhĩ:
- Viêm sung huyết tai cấp tính.
- Viêm tai trong bệnh cúm (viêm tai có bọng nước do virus).
- Viêm tai do chấn thương.
- Điều trị hỗ trợ trong quá trình sử dụng kháng sinh toàn thân để trị nhiễm trùng tai.
- Hỗ trợ điều trị vết bỏng nông và cục bộ
- Hỗ trợ điều trị tại chỗ trong chảy máu cam.
Mô tả Caffeine hoạt chất của Thuốc Apagan S
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Chỉ định Caffeine
Điều trị ngắn hạn chứng ngưng thở ở trẻ sơ sinh khi sinh non.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Apagan S đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này