Thuốc Ancid Peppermint - Ampharco
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên nén nhai, Hộp 25 vỉ x 4 viên nén nhai (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Ancid Peppermint được sản xuất từ các hoạt chất Calci carbonat, Famotidin, Magnesi hydroxyd với hàm lượng tương ứng
Mô tả Calcium Carbonate hoạt chất của Thuốc Ancid Peppermint
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi cacbonat.
Loại thuốc
Khoáng chất, thuốc kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
- Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
- Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).
Chỉ định Calcium Carbonate
Thuốc chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:
- Rối loạn tiêu hóa, giảm chứng ợ nóng và khó tiêu do axit.
- Điều trị hạ calci huyết.
- Bổ sung canxi: Được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống khi lượng canxi có thể không đủ (ví dụ: Loãng xương, nhuyễn xương, còi xương hạ canxi).
Mô tả Famotidine hoạt chất của Thuốc Ancid Peppermint
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famotidine (Famotidin)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Viên nang 20 mg, 40 mg.
Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5ml.
Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm.
Chỉ định Famotidine
Thuốc Famotidine được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:
- Loét tá tràng thể hoạt động, điều trị duy trì trong loét tá tràng.
- Loét dạ dày lành tính thể hoạt động.
- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
- Bệnh lý tăng bài tiết ở đường tiêu hóa như hội chứng Zollinger - Ellison (thuốc ức chế bơm proton có hiệu quả hơn), đa u tuyến nội tiết.
- Làm giảm các triệu chứng ợ nóng, ợ chua, khó tiêu do tăng acid dạ dày.
Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Ancid Peppermint
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.
Viên nén: 300 mg, 600 mg.
Chỉ định Magnesium hydroxide
Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.
Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này