Thuốc ALUMINA - 2/9 - Nadyphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-16817-12
Thành phần:
Hàm lượng:
Chai 60 v
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
, Chai 60 vieân
Đơn vị đăng ký:
SYT TP Hồ Chí Minh

Video

Thuốc ALUMINA là số đăng ký của Thuốc ALUMINA - một loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi SYT TP Hồ Chí Minh. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ NHÔM HYDROXYD, ATROPIN SULFAT, MAGNESI CARBONAT, CALCI CARBONAT Chai 60 v, tốt cho sức khỏe của con người. Viên Thuốc ALUMINA được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng 2/9 - Nadyphar .Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 370 vnđ/Viên (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 03/10/2015 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: , Chai 60 vieân (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc ALUMINA được sản xuất từ các hoạt chất NHÔM HYDROXYD, ATROPIN SULFAT, MAGNESI CARBONAT, CALCI CARBONAT với hàm lượng tương ứng Chai 60 v

Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc ALUMINA

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 475 mg.
  • Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
  • Viên nén bao phim: 600 mg.
  • Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminum hydroxide

  • Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
  • Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
  • Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
  • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.

Mô tả Atropine hoạt chất của Thuốc ALUMINA

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Atropine (atropin)

Loại thuốc

Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,4 mg.

Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).

Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.

Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).

Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.

Chỉ định Atropine

Rối loạn tiêu hóa.

Loét dạ dày - hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.

Hội chứng ruột kích thích: giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp hoặc mạn tính do tăng nhu động ruột và các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận).

Ngộ độc thuốc trừ sâu (phospho hữu cơ, carbamat), chất độc thần kinh, nấm Amanita muscaria.

Nhịp tim chậm, tụt huyết áp trong hồi sức cấp cứu tim - phổi, sau nhồi máu cơ tim, do dùng nitroglycerin, ngộ độc digitalis hoặc do thuốc halothan, propofol, suxamethonium.

Tiền mê.

Triệu chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson do thuốc (hiện nay ít dùng trong bệnh Parkinson vô căn vì kém hiệu quả và gây tổn hại nhận thức).

Mắt: Làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi và điều trị viêm màng bồ đào.

Chỉ định khác: Phòng say tàu - xe.

Atropine có thể kết hợp với các thuốc kháng histamin, thuốc co mạch để điều trị một số triệu chứng cảm cúm, ho.

Kết hợp với neostigmine trong điều trị quá liều hoặc giải độc thuốc giãn cơ không khử cực.

Ngăn ngừa các tác động cholinergic trên tim (loạn nhịp, nhịp chậm) trong khi phẫu thuật.

Điều trị triệu chứng chậm nhịp xoang do thuốc hoặc chất độc như pilocarpin, thuốc trừ sâu hữu cơ phosphate.

Dùng trước phẫu thuật để giảm tiết nước bọt và phế quản.

Mô tả Calcium Carbonate hoạt chất của Thuốc ALUMINA

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Canxi cacbonat.

Loại thuốc

Khoáng chất, thuốc kháng acid.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
  • Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
  • Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).

Chỉ định Calcium Carbonate

Thuốc chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:

  • Rối loạn tiêu hóa, giảm chứng ợ nóng và khó tiêu do axit.
  • Điều trị hạ calci huyết.
  • Bổ sung canxi: Được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống khi lượng canxi có thể không đủ (ví dụ: Loãng xương, nhuyễn xương, còi xương hạ canxi).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc ALUMINA đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ