Thuốc Aldergel - Hasan Dermapharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34054-20
Thành phần:
Hàm lượng:
230mg, 200mg, 25mg
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 20 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
HASAN - DERMAPHARM

Video

Với mã đăng ký VD-34054-20, Hỗn dịch uống Thuốc Aldergel với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Nhôm hydroxyd gel khô 230mg, Magnesi hydroxyd 200mg, Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 25mg 230mg, 200mg, 25mg (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Aldergel là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VD-34054-20. Cụ thể, thuốc được HASAN - DERMAPHARM (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 15/07/2020). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Hasan Dermapharm Việt Nam. Giá bán lẻ của Thuốc Aldergel hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 3850 vnđ/Gói).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 20 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Aldergel được sản xuất từ các hoạt chất Nhôm hydroxyd gel khô 230mg, Magnesi hydroxyd 200mg, Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 25mg với hàm lượng tương ứng 230mg, 200mg, 25mg

Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Aldergel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 475 mg.
  • Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
  • Viên nén bao phim: 600 mg.
  • Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminum hydroxide

  • Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
  • Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
  • Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
  • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Aldergel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.

Mô tả Simethicone hoạt chất của Thuốc Aldergel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Simethicone (Simethicon).

Loại thuốc

Chống đầy hơi.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
  • Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
  • Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
  • Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
  • Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg

Chỉ định Simethicone

Thuốc Simethicone chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ.
  • Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
  • Dùng trước khi nội soi dạ dày để làm mất các bóng khí, tăng khả năng nhìn rõ và dùng trước khi chụp X quang ruột để làm giảm các bóng khí.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ