Thuốc Albis - Daewoo Pharm. Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13113-11
Thành phần:
Hàm lượng:
75mg, 100mg, 300mg
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ x 10 Viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Việt Hà

Video

Thuốc Albis là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Ranitidin, Tripotassium bismuth dicitrat, Sucralfat với hàm lượng phù hợp tương ứng 75mg, 100mg, 300mg. Thuốc đã được Việt Hà (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-13113-11, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 21/08/2015. Viên Thuốc Albis được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Daewoo Pharm. Co., Ltd Hàn Quốc. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 9350 vnđ/Viên, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ x 10 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Albis được sản xuất từ các hoạt chất Ranitidin, Tripotassium bismuth dicitrat, Sucralfat với hàm lượng tương ứng 75mg, 100mg, 300mg

Mô tả Potassium hoạt chất của Thuốc Albis

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium (Kali)

Loại thuốc

Khoáng chất và chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Potassium Chloride (Kali Clorid).

Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.

Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).

Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.

  • Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
  • Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
  • Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).

Chỉ định Potassium

Các chỉ dẫn sau đây đối với kali không phải là toàn diện, nhưng bao gồm các chỉ dẫn chính mà chất dinh dưỡng này được sử dụng.

Có nhiều sản phẩm và chế phẩm khác nhau có chứa kali. Bài viết này cung cấp thông tin chủ yếu của Kali clorid, đây là một trong những chế phẩm chính của kali. Thông tin chi tiết của các dạng muối khác của kali được trình bày theo từng dạng muối cụ thể.

Kali clorid

Kali clorid thường được lựa chọn để điều trị giảm kali huyết và ion clorid cũng cần để điều chỉnh giảm clorid huyết thường xảy ra cùng với giảm kali huyết.

Kali clorid được chỉ định điều trị giảm kali huyết nặng ở người bệnh dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.

Kali clorid còn được dùng để phòng giảm kali huyết ở những người đặc biệt có nguy cơ giảm kali huyết (ví dụ: Người bệnh dùng digitalis bị loạn nhịp tim nặng, vì giảm kali huyết làm tăng độc tính của glycosid tim).

Kali clorid cũng có thể chỉ định cho người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trạng thái tiêu chảy, kể cả do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và ở những người bệnh (kể cả trẻ em) điều trị corticosteroid kéo dài.

Điều trị tăng huyết áp do thiếu kali, kết hợp với magnesi để điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Kali xitrat

Chế phẩm citrat kali được sử dụng để điều trị nhiễm toan ống thận với sỏi canxi (sỏi thận); sỏi canxi oxalat do bất kỳ nguyên nhân nào và sỏi thận do axit uric (có hoặc không có sỏi canxi). Chế độ này cũng bao gồm uống đủ nước (dẫn đến lượng nước tiểu thải ra từ 2 L/ngày trở lên) và hạn chế natri.

Mô tả Ranitidine hoạt chất của Thuốc Albis

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ranitidine (Ranitidin)

Loại thuốc

Thuốc kháng thụ thể histamin H2

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 150 mg, 300 mg.
  • Dung dịch uống 75 mg/5 ml; gói bột 150 mg.
  • Viên nén: 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg.
  • Viên sủi bọt: 150 mg, 300 mg.
  • Thuốc tiêm 25 mg/ml (2 ml, 6 ml, 40 ml).

Chỉ định Ranitidine

Điều trị loét dạ dày - tá tràng.

Loét sau phẫu thuật.

Trào ngược dạ dày - thực quản.

Hội chứng Zollinger - Ellison.

Loét do stress ở đường tiêu hóa trên.

Chứng khó tiêu.

Dự phòng xuất huyết đường tiêu hóa do loét do căng thẳng ở bệnh nhân nặng.

Dự phòng xuất huyết tái phát kèm theo loét dạ dày tá tràng chảy máu.

Phòng ngừa loét tá tràng do thuốc chống viêm không steroid (NSAID) (bao gồm cả aspirin), đặc biệt ở những bệnh nhân có tiền sử bệnh loét dạ dày tá tràng.

Rối loạn tiêu hóa từng đợt mãn tính, đặc trưng bởi cơn đau (thượng vị hoặc sau họng) liên quan đến bữa ăn hoặc làm rối loạn giấc ngủ nhưng không liên quan đến các tình trạng trên.

Trước khi gây mê toàn thân ở bệnh nhân có nguy cơ hít phải acid (hội chứng Mendelson), đặc biệt là bệnh nhân sản khoa trong quá trình chuyển dạ.

Hội chứng Zollinger-Ellison.

Các trường hợp cần thiết khác phải giảm acid dịch vị.

Mô tả Sucralfate hoạt chất của Thuốc Albis

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sucralfate (Sucralfat)

Loại thuốc

Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày; điều trị loét dạ dày, tá tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 1 g/viên.
  • Hỗn dịch: 0,5 g và 1 g/5 ml.

Chỉ định Sucralfate

  • Sucralfate được chỉ định điều trị ngắn ngày (tới 8 tuần) loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, viêm dạ dày mạn tính.
  • Phòng chảy máu dạ dày ruột khi loét do stress.
  • Viêm loét miệng do hóa trị liệu ung thư hoặc nguyên nhân khác do thực quản, dạ dày.
  • Viêm thực quản.
  • Dự phòng loét dạ dày tá tràng tái phát.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ